Tin tức Giáo Hội toàn cầu:

Thống kê Giáo Hội Công Giáo 2011

 


WHĐ (24.10.2011) / Fides – Hằng năm, nhân Ngày Thế giới Truyền giáo, hãng tin Fides đều đưa ra toàn cảnh hoạt động truyền giáo của Giáo Hội Công giáo trên toàn thế giới. Các con số thống kê về nhân sự và cấu trúc của Giáo Hội trong các lĩnh vực mục vụ, y tế, giáo dục và viện trợ được Fides lập thành bảng biểu, dựa theo ấn bản mới nhất của Sách Niên giám của Giáo Hội (31-12-2010). Các thay đổi –tăng hay giảm– so với năm trước được để trong dấu ngoặc: dấu cộng (+) là tăng, dấu trừ (-) là giảm, dấu bằng (=) nghĩa là không thay đổi.

Năm nay 2011, Ngày Thế giới Truyền giáo là Chúa nhật 23 tháng Mười.

Dân số thế giới – Tín hữu Công giáo

Châu lục

Dân số

Tín hữu Công giáo

Tỉ lệ

Châu Phi

993.400.000 (+19.983.000)

179.480.000 (+6.530.000)

 18,06 % (+0,3)

Châu Mỹ

921.924.000 (+8.744.000)

583.012.000 (+5.863.000)

63,23 % (+0,04)

Châu Á

4.114.586.000 (+47.702.000)

125.860.000 (+1.814.000)

3,06 % (+ 0,01)

Châu Âu

710.959.000 (+1.850.000)

284.030.000 (+597.000)

 39,95 % (- 0,02)

Châu Đại dương

35.830.000 (+967.000)

9.283.000 (+147,000)

 25,91 % (- 0,3 )

TỔNG CỘNG

6.777.599.000 (+79.246.000)

1.180.665.000 (+14,951,000)

 17,42% (+ 0,02)

Số dân / Số tín hữu Công giáo trên một linh mục

Châu lục

Số dân trên một linh mục

Số tín hữu Công giáo trên một linh mục

Châu Phi

27.322 (-313)

4.882 (+25)

Châu Mỹ

7.521 (+70)

4.749 (+32)

Châu Á

49.402 (-628)

2.270 (-30)

Châu Âu

3.721 (+42)

1.487 (+16)

Châu Đại dương

7.521 (+181)

1.948 (+25)

TỔNG CỘNG

13.154 (+139)

2.876 (+27)

Giáo khu – Điểm truyền giáo

Châu lục

Giáo khu

 

Điểm truyền giáo

có linh mục

Điểm truyền giáo

không có linh mục

Châu Phi

521 (+3)

564 (+280)

73.695 (+2.143)

Châu Mỹ

1.078 (+2)

213  (+94)

14.336  (+2.131)

Châu Á

530 (+6)

997 (-69)

42.042 (+937)

Châu Âu

748 (=)

37 (-110)

79 (-30)

Châu Đại dương

79 (=)

39 (-10)

796 (+278)

TỔNG CỘNG

2.956 (+11)

1.850 (+185)

130.948 (+5.459)

Giám mục

Châu lục

Tổng số giám mục

Giám mục giáo phận

Giám mục dòng

Châu Phi

681 (+12)

490 (+2)

191 (+10)

Châu Mỹ

1.899 (+23)

1.329 (+19)

570 (+4)

Châu Á

746 (+6)

548 (+1)

198 (+5)

Châu Âu

1.607 (+20)

1.373 (+17)

234 (+3)

Châu Đại dương

132 (+2)

88 (+3)

44 (-1)

TỔNG CỘNG

5.065 (+63)

3.828 (+42)

1.237 (+21)

Linh mục

Châu lục

Tổng số linh mục

Linh mục giáo phận

Linh mục dòng

Châu Phi

36.766 (+1155)

24.863 (+888)

11.903 (+267)

Châu Mỹ

122.567 (+413)

81.411 (+946)

41.156 (-533)

Châu Á

55.441 (+1519)

32.517 (+780)

22.924 (+739)

Châu Âu

191.118 (-1,674)

133.997 (-1105)

57.058 (-569)

Châu Đại dương

4.764 (+14)

2.754 (+26)

2.010 (-12)

TỔNG CỘNG

410.593 (+ 1.427)

275.542 (+1.535)

135.051 (-108)

Phó tế vĩnh viễn

Châu lục

Tổng số

Phó tế vĩnh viễn

Phó tế vĩnh viễn

giáo phận

Phó tế vĩnh viễn

dòng tu

Châu Phi

406  (-6)

384 (-2)

22 (-4)

Châu Mỹ

24.582 (+552)

24.372 (+623)

210 (-71)

Châu Á

166 (+23)

130 (+15)

36 (+8)

Châu Âu

12.655 (+326)

12.362 (+359)

293 (-33)

Châu Đại dương

346 (+57)

344 (+58)

2 (-1)

TỔNG CỘNG

38.155 (+ 952 )

37.592 (1.053)

563 (-101)

Tu sĩ nam nữ

Châu lục

Nam

Nữ

Châu Phi

8.310 (+294)

64.980 (+1249)

Châu Mỹ

16.792 (-195)

198.376 (-4681)

Châu Á

10.050 (-60)

162.261 (+1399)

Châu Âu

17.652 (-445)

294.503 (-7468)

Châu Đại dương dương

1.425 (-6)

9.251 (-196)

TỔNG CỘNG

54.229 (-412)

729.371 (-9.697)

Hội viên Tu hội đời

Châu lục

Nam

Nữ

Châu Phi

81 (+5)

768 (+37)

Châu Mỹ

253 (+3)

5.866 (-30)

Châu Á

44 (-1)

1.849 (+180)  

Châu Âu

360 (-13)

17.734 (-574)

Châu Đại dương

1 (=)

43 (+1)

TỔNG CỘNG

737 (-6)

26.260 (-386)

Thừa sai giáo dân và giáo lý viên

Châu lục

Thừa sai giáo dân

Giáo lý viên

Châu Phi

5.237 (+736)

426.788 (+19.538)

Châu Mỹ

286.063 (-1531)

1.842.449 (+36.319)

Châu Á

23.545 (+3774)

323.907 (+13.365)

Châu Âu

5.091 (+428)

551.451 (-994)

Châu Đại dương

290 (-17)

15.482 (+287)

TỔNG CỘNG

320.226 (+3.390)

3.151.077 (+68.515)

Đại chủng sinh giáo phận và dòng tu

Châu lục

Tổng số

Đại chủng sinh

Đại chủng sinh

(giáo phận)

Đại chủng sinh

(dòng tu)

Châu Phi

26.172 (+565)

17.549 (+425)

8.623 (+140)

Châu Mỹ

35.992 (-60)

24.214 (-353)

12.228 (+293)

Châu Á

33.458 (+781)

15.499 (+121)

17.889 (+660)

Châu Âu

21.846 (-347)

13.263 (-136)

7.583 (-211)

Châu Đại dương

1.056 (+15)

694 (-14)

366 (+29)

TỔNG CỘNG

117.978 (+954)

71.219 (+43)

46.759 (+911)

Tiểu chủng sinh giáo phận và dòng tu

Châu lục

Tổng số

Tiểu chủng sinh

Tiểu chủng sinh

(giáo phận)

Tiểu chủng sinh

(dòng tu)

Châu Phi

51.927 (+1765)

45.638 (+1483)

6.289 (+282)

Châu Mỹ

15.054 (-337)

10.573 (-264)

4.481 (-73)

Châu Á

24.530 (+211)

15.345 (-97)

9.185 (+308)

Châu Âu

12.174 (-61)

7.323 (-18)

4.851 (-43)

Châu Đại dương

306 (+53)

263 (+51)

43 (+2)

TỔNG CỘNG

103.991 (+1.631)

79.142 (+1155)

24.849 (+476)

Trường học và học sinh

Nhà trẻ

& mẫu giáo

Số trẻ

Trường Tiểu học

Sĩ số

Trường Trung học

Sĩ số

Sinh viên cao đẳng

Sinh viên

đại học

68.119

6.522.320

92.971

30.973.114

42.495

17.114.737

2.288.258

3.275.440

Bệnh viện, Dưỡng đường, Cơ sở bác ái từ thiện

Bệnh viện

Dưỡng đường

Trung tâm

chăm sóc bệnh nhân phong

Nhà cho người già và người khuyết tật

Cô nhi viện

Trường Đào tạo Y tá

Trung tâm tư vấn hôn nhân

Trung tâm giáo dục & phục hồi

Các cơ sở khác

5.558

17.763

561

16.073

9.956

12.387

13.736

36.933

12.050

Thống kê mới nhất, tính đến ngày 1-10-2011 về con số các địa hạt do Bộ Loan báo Tin Mừng cho các Dân tộc (Bộ Truyền giáo) đảm trách (gồm Tổng Giáo phận, Giáo phận, Đan viện tòng thổ, Hạt đại diện Tông tòa, Hạt Phủ doãn tông tòa, Hạt Giám quản tông tòa, Vùng truyền giáo tự lập, Giáo phận quân đội) như sau:

Châu lục

Số địa hạt

Châu Phi

499

Châu Mỹ

85

Châu Á

473

Châu Đại dương

46

TỔNG CỘNG

1103

 

(Theo www.fides.org, 21-10-2011)

Nguồn: hdgmvietnam.org