77 Giáo xứ chính của Giáo phận Huế (theo ABC)
(tính đến 5.2009, không tính An Vân)
Giáo xứ Nhiệm sở của linh mục Địa chỉ hành chính
1. An Bằng : Phêrô Nguyễn Hữu Giải : Vinh An, Phú Vang, TTH
2. An Đôn : Augustinô Hồ Văn Quư : Triệu Thương, Triệu Phong, QT
3. An Truyền : Phêrô Nguyễn Văn Linh : Phú An, Phú Vang, TTH
4. Bến Ngự : Ḍng Thánh Tâm : Vĩnh Ninh, TP. Huế
5. B́nh Điền : Ḍng Thánh Tâm : B́nh Điền, Hương Trà, TT. Huế
6. Bố Liêu : Giuse Trần Đức Diễn : Triệu Ḥa, Triệu Phong, QT
7. Cầu Hai : GB. Lê Văn Nghiêm : Lộc Tŕ, Phú Lộc, TTH
8. Cây Đa : FX. Hồ Văn Uyển : Hải Thọ, Hải Lăng, QT
9.
Cự
Lại : Phaolô Đặng Văn
10. Diêm Tụ : GB. Phạm Ngọc Hiệp : Vinh Thái, Phú Vang, TTH
11. Diên Sanh : Giuse Trần Văn Tuyên : Hải Thọ, Hải Lăng, QT
12. Dương Sơn : Giuse Nguyễn Văn Chánh : Hương Toàn, Hương Trà, TTH
13. Dưỡng Mong : Giuse Nguyễn Văn Tiến : Vinh Thái, Phú Vang, TTH
14. Đá Hàn : Giuse Phan Văn Quyền : Hương Thọ, Hương Trà, TTH
15. Đại Lộc : FX. Trần Vương Quốc Minh : Triệu Thuận, Triệu Phong, QT
16. Đốc Sơ : Anrê Nguyễn Văn Phúc : Hương Sơ, TP. Huế
17. Đông Hà : Phêrô Phạm Ngọc Hoa : Thị xă Đông Hà, QT
18. Đông Lâm : Antôn Lê Anh Quốc : Quảng Vinh, Quảng Điền, TTH
19. Đức Mẹ HCG : Ḍng Chúa Cứu Thế : Phường Phú Nhuận, TP. Huế
20. Gia Hội : Phêrô Phan Xuân Thanh : Phường Phú Cát, TP. Huế
21. Hà Thanh : Phaolô Phạm Tá : Vinh Thanh, Phú Vang, TTH
22. Hà Úc : Phaolô Nguyễn Luận : Vinh An, Phú Vang, TTH
23. Hải Nhuận : Giuse Đặng Văn Niên : Phong Hải, Phong Điền, TTH
24. Hói Dừa : Bênêđitô Phạm Tuấn : Thị Trấn Lăng Cô, Phú Lộc, TTH
25. Hương Lâm : Đôminicô Nguyễn Tưởng : Điền Hương, Phong Điền, TTH
26.
Hương Phú : Phaolô Nguyễn Văn Hiệu
: Hương
27. Kẻ Văn : Phaolô Trần Văn Quang : Hải Tân, Hải Lăng, QT
28. Kim Đôi : Phaolô Hoàng Nhật : Quảng Thành, Quảng Điền, TTH
29. Kim Long : Đại chủng viện : Phường Kim Long, TP. Huế
30. La Vang : Giacôbê Lê Sĩ Hiền : Hải Phú, Hải Lăng, QT
31. Lại Ân : FX. Nguyễn Văn Cần : Phú Mậu, Phú Vang, TTH
32. Lăng Cô : Gioan Nguyễn Đức Tuân : Thị trấn Lăng Cô, Phú Lộc, TTH
33. Linh Thủy : Matthêu Mai Nguyên Vũ Thạch : Quảng Ngạn, Quảng Điền, TTH
34. Loan Lư : Phaolô Ngô Thanh Sơn : Thị trấn Lăng Cô, Phú Lộc, TTH
35. Lương Văn : Gioakim Nguyễn Văn Hùng : Thủy Lương, Hương Thủy, TTH
36. Mỹ Chánh : Phêrô Hoàng Minh Tuân : Hải Chánh, Hải Lăng, QT
37. Mỹ Lộc : Phêrô Nguyễn Văn Phước : Triệu Ḥa, Triệu Phong, QT
38.
39. Ngọc Hồ : Gio-gi-ô Nguyễn Thành Phương : Hương Hồ, Hương Trà, TTH
40. Ngô Xá : Giuse Hoàng Quốc : Triệu Trung, Triệu Phong, QT
41. Nguyệt Biều : Giuse Trần Viết Viên : xă Thủy Biều, thành phố Huế
42. Nhất Đông : Ignatiô Lê Quang Ḥa : Điền Hương, Phong Điền, TTH
43. Nước Ngọt : Phaolô Nguyễn Trọng : Lộc Thủy, Phú Lộc, TTH
44. Phan Xá : Phaolô Trương Minh Tiên : Triệu Đại, Triệu Phong, QT
45. Phanxicô : Gioakim Lê Thanh Hoàng : Phường Phú Nhuận, TP. Huế
46. Phú Hậu : Antôn Nguyễn Văn Tuyến : Phường Phú Hậu, TP. Huế
47. Phú Xuân : GB. Nguyễn Hiệp : Phong Ḥa, Phong Điền, TTH
48. Phú Xuyên : Đôminicô Lư Thanh Phong : Lộc Thủy, Phú Lộc, TTH
49. Phù Lương : Đôminicô Phan Phước : Thị trấn Phú Bài, Hương Thủy, TTH
50. Phủ Cam : Antôn Dương Quỳnh : Phường Phước Vĩnh, TP. Huế
51.
Phước Tuyền : FX. Nguyễn Đức Ḥa
: Cam Thành,
52. Phước Tượng : Gioakim Nguyễn Chí Hữu : Lộc Tŕ, Phú Lộc, TTH
53. Phường Đúc : Phêrô Trần Văn Quí : Phường Phường Đúc, TP. Huế
54. Phường Tây : Đôminicô Trương Văn Quy : Vinh Hưng, Phú Lộc, TTH
55. Quy Lai : Đôminicô Phan Văn Anh : Phú Thanh, Phú Vang, TTH
56. Sáo Cát : Phaolô Trần Khôi : Thị trấn Lăng Cô, Phú Lộc, TTH
57. Sơn Công : FX. Nguyễn Văn Huy : Hương Vân, Hương Trà, TTH
58. Sơn Thủy : Ḍng Thánh Tâm : Sơn Thủy, A Lưới, TTH
59. Tân Lương : Giuse Nguyễn Điền : Hải Chánh, Hải Lăng, QT
60. Tân Mỹ : FX. Nguyễn Hoàng Hải : Thị trấn Thuận An, Phú Vang, TTH
61. Tây Linh : Phaolô Nguyễn Văn Hiển : Phường Thuận Lộc, TP. Huế
62. Tây Lộc : Anrê Ngô Văn Nhơn : Phường Tây Lộc, TP. Huế
63. Thạch B́nh : Giuse Phạm Văn Tuệ : Thị trấn Sịa, Quảng Điền, TTH
64. Thạch Hăn : FX. Trần Phương : Phường I, Thị xă QT
65. Thanh Tân : Đôminicô Lê Đ́nh Du : Phong Sơn, Phong Điền, TTH
66. Thành Công : GB. Nguyễn Thế Ṭng : Quảng Công, Quảng Điền, TTH
67. Thần Phù : Phaolô Trần Thắng Thế : Thủy Châu, Hương Thủy, TTH
68. Thiên An : Ḍng Thiên An : Thủy Xuân, TP. Huế
69. Thuận Nhơn : Giuse Vơ Văn Phú : Hải Vĩnh, Hải Lăng, QT
70. Thủy Yên : Phêrô Huỳnh Trọng : Lộc Thủy, Phú Lộc, TTH
71. Thừa Lưu : Ga. Bosco Dương Quang Niệm : Lộc Tiến, Phú Lộc, TTH
72. Tiên Nộn : Antôn Nguyễn Ngọc Hà : Phú Mậu, Phú Vang, TTH
73. Trí Bưu : GB. Lê Quang Quư : Phường 2, Thị xă QT
74.
Triều Sơn
75. Truồi : Giuse Hoàng Cẩn : Lộc An, Phú Lộc, TTH
76. Vinh Ḥa : Vinh-Sơn Lê Phú Ngọc Trăn : Vinh Hiền, Phú Lộc, TTH
77. Xuân Thiên : Giuse Cái Hồng Phượng : Vinh Xuân, Phú Vang, TTH