Danh sách các Giáo Hạt trong Giáo Phận Huế
Nguồn: Lịch Công Giáo Giáo phận Huế năm 2012 - 2013
Cập nhật: Tháng 8.2013
Hạt THÀNH PHỐ HUẾ
Hạt trưởng: Linh mục Phêrô Phan Xuân Thanh
STT | Giáo sở - Giáo xứ | Địa chỉ | Số giáo dân | Linh mục phụ trách |
1 | An Vân | Hương An, Hương Trà | Anrê Nguyễn Văn Phúc | |
2 | Bến Ngự | Vĩnh Ninh, TP. Huế | Phêrô Nguyễn Thái Vạn (Dòng Thánh Tâm) | |
3 | Bình Điền | Bình Điền, Hương Trà | Phêrô Nguyễn Thái Công (Dòng Thánh Tâm) | |
4 | Đá Hàn | Hương Thọ, Hương Trà | Giuse Phan Văn Quyền | |
5 | Đức Mẹ Hằng Cứu Giúp | Phú Nhuận, TP. Huế | Phêrô Nguyễn Quang Duy (Dòng Chúa Cứu Thế) | |
6 | Đốc Sơ | An Hoà, TP. Huế | Giuse Hoàng Cẩn | |
7 | Gia Hội | Phú Cát, TP. Huế | Phêrô Phan Xuân Thanh | |
8 | Kim Long | Kim Long, TP. Huế | Phêrô Võ Xuân Tiến | |
9 | Ngọc Hồ | Hương Hồ, Hương Trà | Bênêđictô Ngô Văn Hài | |
10 | Nguyệt Biều | Thuỷ Biều, TP. Huế | Giuse Ngô Văn Định (Dòng Thánh Tâm) | |
11 | Phanxicô Xaviê | Phú Nhuận, TP. Huế | Gioakim Lê Thanh Hoàng | |
12 | Phủ Cam | Phước Vĩnh, TP. Huế |
Antôn Dương Quỳnh Phó xứ: - Antôn Nguyễn Như Hùng Dũng - Giuse Maria Hồ Sĩ Hiếu Trung |
|
13 | Phú Hậu | Phú Hậu, TP. Huế | Antôn Nguyễn Văn Tuyến | |
14 | Phường Đúc | Phường Đúc, TP. Huế | Gioan Boscô Dương Quang Niệm | |
15 | Sơn Thuỷ | Sơn Thuỷ, A Lưới | Giuse Trần Đình Toàn (Dòng Thánh Tâm) | |
16 | Tân Thuỷ | Vĩ Dạ, TP. Huế | Gioan Nguyễn Đức Tuân | |
17 | Tây Linh | Thuận Lộc, TP. Huế | Đaminh Phan Phước | |
18 | Tây Lộc | Tây Lộc, TP. Huế | Anrê Ngô Văn Nhơn | |
19 | Thiên An | Thuỷ Xuân, TP. Huế | Anrê Nguyễn Văn Tâm (Đan viện Thiên An) |
*****************************************************************************
Hạt HƯƠNG PHÚ
Hạt trưởng: Linh mục Gioakim Nguyễn Văn Hùng
STT | Giáo sở - Giáo xứ | Địa chỉ | Số giáo dân | Linh mục phụ trách |
1 | An Truyền | Phú An, Phú Vang | Antôn Nguyễn Văn Thăng | |
2 | Cự Lại | Phú Hải, Phú Vang | Phaolô Đặng Văn Nam | |
3 | Diêm Tụ | Vinh Thái, Phú Vang | Augustinô Nguyễn Đại Vũ | |
4 | Dưỡng Mong | Vinh Thái, Phú Vang | Giuse Nguyễn Văn Tiến | |
5 | Lại Ân | Phú Mậu, Phú Vang | PX. Nguyễn Văn Cần | |
6 | Lương Văn | Thuỷ Lương, Hương Thuỷ | Gioakim Nguyễn Văn Hùng | |
7 | Phù Lương | Phú Bài, Hương Thuỷ | ||
8 | Quy Lai | Phú Thanh, Phú Vang | Đaminh Phan Văn Anh | |
9 | Tân Mỹ | Thuận An, Phú Vang | PX. Nguyễn Hoàng Hải | |
10 | Thần Phù | Thuỷ Châu, Hương Thuỷ | Phaolô Trần Thắng Thế | |
11 | Tiên Nộn | Phú Mậu, Phú Vang | Antôn Nguyễn Ngọc Hà |
*****************************************************************************
Hạt HƯƠNG QUẢNG PHONG
Hạt trưởng: Linh mục Giuse Nguyễn Văn Chánh
STT | Giáo sở - Giáo xứ | Địa chỉ | Số giáo dân | Linh mục phụ trách |
1 | Dương Sơn | Hương Toàn, Hương Trà | Giuse Nguyễn Văn Chánh | |
2 | Đông Lâm | Quảng Vinh, Quảng Điền | Phêrô Nguyễn Vũ | |
3 | Hải Nhuận | Phong Hải, Phong Điền | Giuse Đặng Văn Niên | |
4 | Hương Lâm | Điền Hương, Phong Điền | Giuse Phạm Văn Tuệ | |
5 | Kim Đôi | Quảng Thành, Quảng Điền | Phaolô Hoàng Nhật | |
6 | Linh Thuỷ | Quảng Ngạn, Quảng Điền | Têphanô Nguyễn Hữu | |
7 | Nhất Đông | Điền Hương, Phong Điền | Inhaxiô Lê Quang Hoà | |
8 | Phú Xuân | Phong Hoà, Phong Điền | GB. Nguyễn Hiệp | |
9 | Sơn Công | Hương Vân, Hương Trà | Giuse Hoàng Quốc | |
10 | Thạch Bình | Thị trấn Sịa, Quảng Điền | Mathêô Trần Nguyên | |
11 | Thanh Tân | Phong Sơn, Phong Điền | Đaminh Nguyễn Tưởng | |
12 | Thành Công | Quảng Công, Quảng Điền | Đôminicô Trương Văn Quy | |
13 | Triều Sơn Nam | Hương Vinh, Hương Trà | Phaolô Tống Thanh Trọng | |
13 | Sơn Quả | Giuse Nguyễn Điền |
*****************************************************************************
Hạt HẢI VÂN
Hạt trưởng: Linh mục Phêrô Nguyễn Hữu Giải
STT | Giáo sở - Giáo xứ | Địa chỉ | Số giáo dân | Linh mục phụ trách |
1 | An Bằng | Vinh An, Phú Vang | Phêrô Nguyễn Hữu Giải | |
2 | Cầu Hai | Lộc Trì, Phú Lộc |
GB. Lê Văn Nghiêm Phó xứ: Phaolô Nguyễn Ngọc Vịnh |
|
3 | Hà Thanh | Vinh Thanh, Phú Vang | Antôn Lê Anh Quốc | |
4 | Hà Úc | Vinh An, Phú Vang |
Phaolô Nguyễn Luận Phó xứ: Gioan Baotixita Trần Sơn Lâm |
|
5 | Hói Dừa | Thị trấn Lăng Cô, Phú Lộc | Bênêđictô Phạm Tuấn | |
6 | Hương Phú | Hương Phú, Nam Đông |
Phaolô Nguyễn Văn Hiệu Phó xứ: Giuse Phạm Xuân Cường |
|
7 | Lăng Cô | Thị trấn Lăng Cô, Phú Lộc | Phaolô Phạm Tá | |
8 | Loan Lý | Thị trấn Lăng Cô, Phú Lộc | Phaolô Ngô Thanh Sơn | |
9 | Nước Ngọt | Lộc Thuỷ, Phú Lộc | Phaolô Nguyễn Trọng | |
10 | Phú Xuyên | Lộc Thuỷ, Phú Lộc | Gioan Baotixita Phạm Ngọc Hiệp | |
11 | Phước Tượng | Lộc Trì, Phú Lộc | Gioakim Nguyễn Chí Hữu | |
12 | Phường Tây | Vinh Hưng, Phú Lộc | Gioan Baotixita Nguyễn Thế Tòng | |
13 | Sáo Cát | Thị trấn Lăng Cô, Phú Lộc | Phaolô Trần Khôi | |
14 | Thuỷ Yên | Lộc Thuỷ, Phú Lộc | Phêrô Huỳnh Trọng | |
15 | Thừa Lưu | Lộc Tiến, Phú Lộc | Matthêu Phan Văn Tùng | |
16 | Truồi | Lộc An, Phú Lộc | Antôn Lê Văn Thắng | |
17 | Vinh Hoà | Vinh Hiền, Phú Lộc | Vinh Sơn Lê Phú Ngọc Trãn | |
18 | Xuân Thiên | Vinh Xuân, Phú Vang | Giuse Cái Hồng Phượng |
*****************************************************************************
Hạt QUẢNG TRỊ
Hạt trưởng: Linh mục GB. Lê Quang Quý
STT | Giáo sở - Giáo xứ | Địa chỉ | Số giáo dân | Linh mục phụ trách |
1 | An Đôn | An Đôn, Thị xã Quảng Trị | Giuse Võ Văn Phú | |
2 | Bố Liêu | Triệu Hoà, Triệu Phong | Giuse Trần Đức Diễn | |
3 | Cây Đa | Hải Thọ, Hải Lăng, Quảng Trị | Giuse Huỳnh Đình Hào | |
4 | Diên Sanh | Hải Thọ, Hải Lăng, Quảng Trị | Augustinô Hồ Văn Quý | |
5 | Đại Lộc | Triệu Thuận, Triệu Phong | Đôminicô Lý Thanh Phong | |
6 | Đông Hà | Thành phố Đông Hà, Quảng Trị | Phêrô Phạm Ngọc Hoa | |
7 | Kẻ Văn | Hải Tân, Hải Lăng, Quảng Trị | Phaolô Trần Văn Quang | |
8 | Khe Sanh | Tân Liên, Hướng Hoá, Quảng Trị |
Phanxicô Xaviê Trần Vương Quốc Minh Micae Ngô Quang Danh |
|
9 | La Vang | Hải Phú, Hải Lăng, Quảng Trị |
Giacôbê Lê Sĩ Hiền Phó xứ: - Đôminicô Lê Duy Khánh |
|
10 | Mỹ Chánh | Hải Chánh, Hải Lăng, Quảng Trị | Phêrô Hoàng Minh Tuân | |
11 | Mỹ Lộc | Triệu Hoà, Triệu Phong | Phêrô Nguyễn Văn Phước | |
12 | Ngô Xá | Triệu Trung, Triệu Phong | Đaminh Lê Đình Du | |
13 | Phan Xá | Triệu Đại, Triệu Phong | Phaolô Trương Minh Tiên | |
14 | Phước Tuyền | Cam Thành, Cam Lộ, Quảng Trị | Phêrô Huỳnh Văn Nguyên | |
15 | Tân Lương | Hải Chánh, Hải Lăng, Quảng Trị | Matthêu Mai Nguyên Vũ Thạch | |
16 | Thạch Hãn | Phường 1, thị xã Quảng Trị | PX. Trần Phương | |
17 | Thuận Nhơn | Hải Vĩnh, Hải Lăng, Quảng Trị |
GB. Phạm Xứ Phó xứ: Anrê Lê Minh Phú |
|
18 | Trí Bưu | Phường 2, thị xã Quảng Trị |
GB. Lê Quang Quý Phó xứ: - Phêrô Phạm Linh Nghi |
*****************************************************************************
Bảng tóm
STT | Tên Hạt | Giáo xứ chính | Số giáo dân |
1 | Thành Phố Huế | ||
2 | Hương Phú | ||
3 | Hương Quảng Phong | ||
4 | Hải Vân | ||
5 | Quảng Trị | ||
Tổng cộng |
Ban Truyền Thông TGP Huế cập nhật Tháng 8.2013